Thực đơn
Tiền_Giang Hành chínhTiền Giang có 11 đơn vị hành chính gồm 1 thành phố, 2 thị xã và 8 huyện[13][14] với 172 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 7 thị trấn, 22 phường và 143 xã.
Ðơn vị hành chính cấp huyện | Thành phố Mỹ Tho | Thị xã Cai Lậy | Thị xã Gò Công | Huyện Cái Bè | Huyện Cai Lậy | Huyện Châu Thành | Huyện Chợ Gạo | Huyện Gò Công Đông | Huyện Gò Công Tây | Huyện Tân Phú Đông | Huyện Tân Phước |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Diện tích (km²) | 81,541 | 140,189 | 101,985 | 420,898 | 295,993 | 229,910 | 229,434 | 267,681 | 180,173 | 222,113 | 333,217 |
Dân số (người) | 225.398 | 123.775 | 98.958 | 291.627 | 242.757 | 234.423 | 186.803 | 142.797 | 131.252 | 42.926 | 57.561 |
Mật độ dân số (người/km²) | 2.797 | 883 | 970 | 693 | 630 | 1.056 | 795 | 533 | 720 | 182 | 172 |
Số đơn vị hành chính | 11 phường, 6 xã | 6 phường, 10 xã | 5 phường, 7 xã | 1 thị trấn, 24 xã | 16 xã | 1 thị trấn, 22 xã | 1 thị trấn, 18 xã | 2 thị trấn, 11 xã | 1 thị trấn, 12 xã | 6 xã | 1 thị trấn, 11 xã |
Năm thành lập | 1967[15] | 2013[16] | 1987[17] | 1912 | 1904 | 1912 | 1912 | 1979[18] | 1979[18] | 2008[19] | 1994[20] |
Nguồn: Website tỉnh Tiền Giang |
Thực đơn
Tiền_Giang Hành chínhLiên quan
Tiền Giang Tiền Giang (sông) Tiền Giang (định hướng) Tiềm Giang Tiên giangTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tiền_Giang http://www.saigontoserco.com/tinhthanh.php?current... http://thoangsaigon.com/2010/05/ti%E1%BB%81n-giang... //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... http://baodientu.chinhphu.vn/chi-dao-quyet-dinh-cu... http://caodangytetg.edu.vn http://sac.edu.vn/ http://tvc.edu.vn/ http://www.gso.gov.vn/Modules/Doc_Download.aspx?Do... http://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=387&idmid... http://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=387&idmid...